Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
kinh kịch
đãi đằng 待等
◎ Nôm: 代𬟙
AHV
: đãi đẳng, đảo âm của
đẳng đãi
.
tái sanh duyên
có câu: “đợi đến trời sáng hãy tính kế lo liệu tiếp” (待等天明巧計再安排). Đây là từ vựng của tiếng Hán trung đại, có khả năng vay mượn ngôn ngữ kinh kịch từ đời Tống về sau.
đgt.
HVVD
<từ cổ> nói chuyện, giãi bày tâm sự.
Thề cùng vượn hạc trong hai ấy, thấy có ai han chớ
đãi đằng
.
(
Mạn thuật 23.8
)‖
Tình xuân dễ chẳng
đãi đằng
.
(
trinh thử c. 411
)‖
Thẹn riêng chưa dám tiếng tăm
đãi đằng
.
(
ngọc kiều lê c. 1842
)‖
Người buồn người biết
đãi đằng
cùng ai
cd
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword